GIÁ VINFAST FADIL BẢN TIÊU CHUẨN
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn có phải là phiên bản Fadil đáng mua? Giá Fadil bản tiêu chuẩn bao nhiêu, có được trang bị nhiều trang bị an toàn hay không? Và còn rất nhiều các thắc mắc khác khi khách hàng đến tham khảo sản phẩm VinFast Fadil tại VinFast Quảng Ninh.
VinFast Fadil được phân phối chính hãng trên thị trường hiện nay có tổng cộng 03 phiên bản: Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp. Như vậy, phiên bản tiêu chuẩn chính là phiên bản rẻ nhất và được trang bị ít option nhất. Cùng tham khảo giá bán và giá xuống đường của mẫu xe này nhé.
Giá VinFast Fadil bản tiêu chuẩn xuống đường
Giá xuống đường là toàn bộ chi phí để chiếc xe hoàn thiện thủ tục theo quy định của nhà nước. Các thủ tục chi phí phí lăn bánh của một chiếc xe ô tô du lịch bao gồm:
- Lệ phí trước bạ (12% theo mức thu tại thị trường Quảng Ninh)
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí đường bộ
- Bảo hiểm TNDS bắt buộc
Cùng tham khảo Giá lăn bánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn theo bảng chi tiết dưới đây nhé:
Giá Fadil tiêu chuẩn trả thẳng
LỰA CHỌN 1: MUA XE TRẢ THẲNG, THANH TOÁN 100% | ||
STT | PHIÊN BẢN/ KHOẢN MỤC | Tiêu chuẩn |
1 | Giá bán đã giảm 10% trả thẳng | 382,500,000 |
2 | Chi phí xuống đường | 53,168,700 |
Lệ phí trước bạ | 49,788,000 | |
Đăng ký | 1,000,000 | |
Đăng kiểm | 340,000 | |
Phí đường bộ 1 năm | 1,560,000 | |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | |
TỔNG GIÁ LĂN BÁNH (1+2) | 435,668,700 |
Giá Fadil tiêu chuẩn trả góp
LỰA CHỌN 3: VAY TRẢ GÓP THÔNG THƯỜNG | ||
STT | PHIÊN BẢN/ KHOẢN MỤC | Tiêu chuẩn |
1 | Giá bán công bố | 382,500,000 |
2 | Chi phí xuống đường | 58,906,200 |
Lệ phí trước bạ | 49,788,000 | |
Đăng ký | 1,000,000 | |
Đăng kiểm | 340,000 | |
Phí đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | |
Bảo hiểm vật chất | 5,737,500 | |
3 | Vay ngân hàng 70% | 267,750,000 |
4 | Đối ứng (phần không vay) | 114,750,000 |
NGÂN SÁCH CẦN CÓ (2+4) | 173,656,200 |
Fadil bản tiêu chuẩn có phải là phiên bản nên mua?
Mặc dù là phiên bản có option ít nhất trong 3 phiên bản, Fadil bản tiêu chuẩn lại là mẫu được ưa chuộng nhất, đạt doanh số cao nhất thị trường. Trong 10 xe Fadil được bán ra, chắc chắn chiếm hơn 50% là phiên bản tiêu chuẩn, tại sao lại như vậy?

Trang bị an toàn không hề thua kém các phiên bản còn lại
Có một điều đặc biệt là các phiên bản VinFast Fadil đều được trang bị an toàn điện tử như nhau, có chăng là khác nhau về số lượng túi khí là 2 thay vì túi khí như bản cao cấp, hệ thống camera lùi và chốt cửa tự động như bản tự động. Tất cả các tính năng cân bằng điện tử trên phiên bản tiêu chuẩn đều được trang bị như trên bản nâng cao và cao cấp.
Các tính năng an toàn điện tử trên Fadil bản tiêu chuẩn bao gồm:
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống chống lật ROM
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBD
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Giá bán hợp lý với phân khúc mua xe giá rẻ
Fadil hướng tới phân khúc khách hàng trẻ tuổi, khả năng tài chính chưa thực sự tốt, ưu tiên yếu tố giá khi mua xe. Chính vì thế, việc lựa chọn một phiên bản giá rẻ hơn 30 triệu trong khi các tính năng an toàn vẫn được trang bị đầy đủ sẽ là quyết định sáng suốt hơn.
Option cần thiết nhất trên Fadil bản tiêu chuẩn là màn hình tích hợp camera lùi. Những trang bị này bạn có thể độ bên ngoài với các thương hiệu màn hình android như: Bravigo, Zesteck, Kovar, OLED… chi phí tùy thuộc các loại màn hình, thường có giá từ 6- 10 triệu, rẻ hơn nhiều so với chênh lệch giá với bản Fadil nâng cao.
Thông số kỹ thuật Fadil bản tiêu chuẩn
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
So sánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn với các phiên bản khác
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn có những trang bị thiếu so với bản nâng cao và cao cấp như sau:
- Lazang hợp kim nhôm đúc thay vì dạng phay thể thao
- Cột B đồng màu ngoại thất xe thay vì được dán đen
- Bên trong xe là cụm radio thay vì màn hình LG 7 inch
- Không được trang bị camera lùi
- Không được trang bị hệ thống chốt cửa tự động (Rất quan trọng nếu gia đình bạn có con nhỏ)
Những câu hỏi thắc mắc về Fadil bản tiêu chuẩn
Fadil tiêu chuẩn có khác phiên bản khác về động cơ và hộp số không?
- Cả phiên bản VinFast Fadil đều được trang bị động cơ dung tích xilanh 1.4L kết hợp hộp số vô cấp CVT êm ái. Không có sự khác biệt về động cơ và hộp số giữa 03 phiên bản.
Fadil bản tiêu chuẩn có trang bị túi khí không?
- VinFast Fadil bản tiêu chuẩn được trang bị 02 túi khí phía trước người lái và hành khách bên phụ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn ASEAN NCAP 4 sao
Chính sách bảo hành trên Fadil như thế nào?
- Fadil được VinFast áp dụng chính sách bảo hành 03 năm hoặc 100.000 km tùy điều kiện nào đến trước.